Các nhà vô địch Cúp Hoàng đế Cúp_Hoàng_đế

Các đội đậm thể hiện giành cú đúp danh hiệu cùng với chức vô địch quốc gia sau năm 1965. Đội in nghiêng chỉ các đội không thi đấu ở giải cao nhất sau năm 1965.

NămVô địchTỉ sốÁ quânSân chung kếtĐội tham dự
1921Tokyo SC1–0Câu lạc bộ bóng đá Mikage (Kobe)Hibiya Park4
1922Câu lạc bộ bóng đá Nagoya1–0Hiroshima Koto-shihanToshima-shihan Ground4
1923Câu lạc bộ Astra (Tokyo)2–1Nagoya Shukyu-danTokyo Koto-shihan Ground4
1924Câu lạc bộ bóng đá Rijo Shukyu (Hiroshima)1–0All Mikage Shihan Club (Kobe)Sân vận động Meiji-Jingu4
1925Câu lạc bộ bóng đá Rijo Shukyu (Hiroshima)3–0Đại học Đế quốc TokyoSân vận động Meiji-Jingu6
1926Hủy do Hoàng đế Đại Chính qua đời
1927Kobe-Ichi Junior High School Club2–0Câu lạc bộ bóng đá Rijo Shukyu (Hiroshima)Sân vận động Meiji-Jingu8
1928Đại học Waseda WMW6–1Đại học Đế quốc KyotoSân vận động Meiji-Jingu7
1929Câu lạc bộ Kwangaku3–0Đại học HoseiSân vận động Meiji-Jingu8
1930Câu lạc bộ Kwangaku3–0Keio BRBKoshien-minami Ground4
1931Đại học Đế quốc Tokyo LB3–0Kobun Jr. Highschool (Đài Loan)Sân vận động Meiji-Jingu7
1932Câu lạc bộ Keio5–1Câu lạc bộ Yoshino (Aichi)Koshien-minami Ground3
1933Tokyo Old Boys Club4–1Câu lạc bộ bóng đá SendaiSân vận động Meiji-Jingu8
1934Hủy do Đại hội Thể thao Viễn ĐôngManila
1935Seoul Shukyu-dan6–1Đại học Tokyo BunriSân vận động Meiji-Jingu6
1936Keio BRB3–2Cao đẳng Bosung (Seoul)Army Toyama Ground5
1937Đại học Keio3–0Đại học Thương mại KobeSân vận động Meiji-Jingu4
1938Đại học Waseda4–1Đại học KeioSân vận động Meiji-Jingu5
1939Keio BRB3–2Đại học WasedaSân vận động Meiji-Jingu8
1940Keio BRB1–0Đại học Waseda WMWSân vận động Meiji-Jingu8
1941 ~ 45Tạm hoãn doThế chiến II
1946Đại học Tokyo LB3–2Đại học Kinh tế KobeSân Gotenshita ĐH Đế quốc Tokyo12
1947 ~ 48Hủy do bất ổn sau Thế chiến II
1949Đại học Tokyo LB3–2Câu lạc bộ KwangakuWaseda Univ. Higashifushimi Ground5
1950All Kwangaku6–1Đại học KeioSân vận động Thành phố Kariya16
1951Keio BRB3–2Câu lạc bộ OsakaSân vận động Bóng đá Miyagino (Sendai)14
1952All Keio6–2Câu lạc bộ OsakaFujieda Higashi High School16
1953All Kwangaku5–4 (hp)Câu lạc bộ OsakaSân vận động Nishikyogoku16
1954Keio BRB5–3Công nghiệp ToyoSân vận động tỉnh Yamanashi (Kofu)16
1955All Kwangaku4–2Câu lạc bộ Đại học ChuoSân vận động Nishinomiya16
1956Keio BRB4–2Thép YawataSân vận động Thể thao Omiya16
1957Câu lạc bộ Đại học Chuo1–0Công nghiệp ToyoKokutaiji High School (Hiroshima)16
1958Câu lạc bộ Kwangaku1–0Yawata SteelFujieda Higashi High School16
1959Câu lạc bộ Kwangaku1–0Đại học ChuoSân vận động Bóng đá Koishikawa16
1960Điện Furukawa4–0Keio BRBSân vận động Bóng đá Utsubo Osaka16
1961Điện Furukawa3–2Đại học ChuoFujieda Higashi High School16
1962Đại học Chuo2–1Điện FurukawaSân vận động Nishikyogoku Kyoto16
1963Đại học Waseda2–1Công ty TNHH HitachiSân vận động Oji Kobe7
1964Thép Yawata & Điện Furukawa0–0 (hp)không (chia sẻ danh hiệu)Sân vận động Oji Kobe10
1965Công nghiệp Toyo3–2Thép YawataSân vận động Komazawa Tokyo8
1966Đại học Waseda3–2 (hp)Công nghiệp ToyoSân vận động Komazawa Tokyo8
1967Công nghiệp Toyo1–0Công nghiệp nặng MitsubishiSân vận động Quốc gia Tokyo8
1968Yanmar Diesel1–0Công nghiệp nặng MitsubishiSân vận động Quốc gia Tokyo8
1969Công nghiệp Toyo4–1Đại học RikkyoSân vận động Quốc gia Tokyo8
1970Yanmar Diesel2–1 (hp)Công nghiệp ToyoSân vận động Quốc gia Tokyo8
1971Công nghiệp nặng Mitsubishi3–1Yanmar DieselSân vận động Quốc gia Tokyo8
1972Công ty TNHH Hitachi2–1Yanmar DieselSân vận động Quốc gia Tokyo75
1973Công nghiệp nặng Mitsubishi2–1Công ty TNHH HitachiSân vận động Quốc gia Tokyo807
1974Yanmar Diesel2–1Công nghiệp EidaiSân vận động Quốc gia Tokyo1,105
1975Công ty TNHH Hitachi2–0Công nghiệp FujitaSân vận động Quốc gia Tokyo1,298
1976Điện Furukawa4–1Yanmar DieselSân vận động Quốc gia Tokyo1,358
1977Công nghiệp Fujita4–1Yanmar DieselSân vận động Quốc gia Tokyo1,421
1978Công nghiệp nặng Mitsubishi1–0Công nghiệp ToyoSân vận động Quốc gia Tokyo1,481
1979Công nghiệp Fujita2–1Công nghiệp nặng MitsubishiSân vận động Quốc gia Tokyo1,494
1980Công nghiệp nặng Mitsubishi1–0Dược TanabeSân vận động Quốc gia Tokyo1,474
1981NKK2–0Yomiuri FCSân vận động Quốc gia Tokyo1,569
1982Yamaha Motor0–0 (1–0)Công nghiệp FujitaSân vận động Quốc gia Tokyo1,567
1983Nissan Motor2–0Yanmar DieselSân vận động Quốc gia Tokyo1,565
1984Yomiuri FC2–0Điện FurukawaSân vận động Quốc gia Tokyo1,476
1985Nissan Motor2–0Công nghiệp FujitaSân vận động Quốc gia Tokyo1,498
1986Yomiuri FC2–1NKKSân vận động Quốc gia Tokyo1,612
1987Yomiuri FC2–0Câu lạc bộ bóng đá MazdaSân vận động Quốc gia Tokyo1,690
1988Nissan Motor3–2 (hp)Công nghiệp FujitaSân vận động Quốc gia Tokyo1,786
1989Nissan Motor3–2Yamaha MotorSân vận động Quốc gia Tokyo1,737
1990Công nghiệp Điện Matsushita0–0
(PSO 4–3)
Nissan MotorSân vận động Quốc gia Tokyo1,776
1991Nissan Motor4–2 (hp)Yomiuri FCSân vận động Quốc gia Tokyo1,872
1992Yokohama Marinos2–1 (hp)Verdy KawasakiSân vận động Quốc gia Tokyo2,452
1993Yokohama Flügels6–2 (hp)Kashima AntlersSân vận động Quốc gia Tokyo2,511
1994Bellmare Hiratsuka2–0Cerezo OsakaSân vận động Quốc gia Tokyo2,792
1995Nagoya Grampus Eight3–0Sanfrecce HiroshimaSân vận động Quốc gia Tokyo2,800
1996Verdy Kawasaki3–0Sanfrecce HiroshimaSân vận động Quốc gia Tokyo(không rõ)
1997Kashima Antlers3–0Yokohama FlügelsSân vận động Quốc gia Tokyo6,107
1998Yokohama Flügels2–1Shimizu S-PulseSân vận động Quốc gia Tokyo6,317
1999Nagoya Grampus Eight2–0Sanfrecce HiroshimaSân vận động Quốc gia Tokyo6,516
2000Kashima Antlers3–2 (hp)Shimizu S-PulseSân vận động Quốc gia Tokyo6,578
2001Shimizu S-Pulse3–2Cerezo OsakaSân vận động Quốc gia Tokyo6,306
2002Kyoto Purple Sanga2–1Kashima AntlersSân vận động Quốc gia Tokyo6,418
2003Júbilo Iwata1–0Cerezo OsakaSân vận động Quốc gia Tokyo6,849
2004Tokyo Verdy 19692–1Júbilo IwataSân vận động Quốc gia Tokyo6,685
2005Urawa Red Diamonds2–1Shimizu S-PulseSân vận động Quốc gia Tokyo5,918
2006Urawa Red Diamonds1–0Gamba OsakaSân vận động Quốc gia Tokyo6,390
2007Kashima Antlers2–0Sanfrecce HiroshimaSân vận động Quốc gia Tokyo6,161
2008Gamba Osaka1–0 (hp)Kashiwa ReysolSân vận động Quốc gia Tokyo5,948
2009Gamba Osaka4–1Nagoya GrampusSân vận động Quốc gia Tokyo(không rõ)
2010Kashima Antlers2–1Shimizu S-PulseSân vận động Quốc gia Tokyo(không rõ)
2011F.C. Tokyo4–2Kyoto Sanga F.C.Sân vận động Quốc gia Tokyo(không rõ)
2012Kashiwa Reysol1–0Gamba OsakaSân vận động Quốc gia Tokyo4,927[1]
2013Yokohama Marinos2–0Sanfrecce HiroshimaSân vận động Quốc gia Tokyo(không rõ)
2014Gamba Osaka3–1Montedio YamagataSân vận động Quốc tế Yokohama(không rõ)
2015Gamba Osaka2–1Urawa Red DiamondsSân vận động Ajinomoto(không rõ)
2016Kashima Antlers2–1 (hp)Kawasaki FrontaleSân vận động Bóng đá Thành phố Suita(không rõ)
2017Cerezo Osaka2–1 (hp)Yokohama F. MarinosSân vận động Saitama(không rõ)
2018Urawa Red Diamonds1–0Vegalta SendaiSân vận động Saitama(không rõ)